Thực đơn
Giả Nam Phong Chú thíchTiền nhiệm: Vũ Điệu hoàng hậu | Hoàng hậu nhà Tấn 290-300 | Kế nhiệm: Dương hoàng hậu |
Hoàng hậu nhà Tấn |
| ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng hậu Hoàn Sở |
| ||||||||||||||||||||||||
Hoàng hậu truy phong và tôn phong |
| ||||||||||||||||||||||||
Chính thất khác của hoàng đế |
| ||||||||||||||||||||||||
Sinh mẫu khác của hoàng đế |
| ||||||||||||||||||||||||
Chú thích: # Bị phế khi còn sống hay bị tước tư cách hoàng hậu vào các đời sau. |
Nhân vật trong Loạn bát vương | |
---|---|
Triều đình Tây Tấn | |
Bát vương | Tư Mã Vĩ · Tư Mã Lượng · Tư Mã Luân · Tư Mã Quýnh · Tư Mã Nghệ · Tư Mã Ngung · Tư Mã Dĩnh · Tư Mã Việt |
Nhân vật khác | Tư Mã Do · Tư Mã Hâm · Tư Mã Doãn · Tư Mã Lâm · Sĩ Ý · Tư Mã Nhã · Tôn Tú · Vương Phương · Tổ Địch · Lưu Trầm · Trần Mạch · Vương Đạo · Tư Mã Duệ · Lưu Kiều · Lưu Uyên · Tư Mã Lâm · Tư Mã Hổ · Lưu Hiệp · Lưu Dư · Công Sư Phiên · Tuân Hi · Tư Mã Mậu · Thạch Siêu · Lưu Hựu · Điền Huy · Vương Tuấn · Tư Mã Mô |
Thực đơn
Giả Nam Phong Chú thíchLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Giả Nam Phong